1. Đỗ Hữu Châu (1987), Cơ sở ngữ nghĩa học từ vựng, Nxb Đại học và Trung học chuyên nghiệp, Hà Nội. [Đỗ Hữu Châu (1987), Semantic Basis of Vocabulary Learning, University and Vocational Publishing House, Hanoi].
2. Đỗ Hữu Châu (1999), Từ vựng - Ngữ nghĩa tiếng Việt, Nxb Giáo dục, Hà Nội. [Đỗ Hữu Châu (1999), Vietnamese Vocabulary - Semantics, Vietnam Education Publishing House,
1. Đỗ Hữu Châu (1987), Cơ sở ngữ nghĩa học từ vựng, Nxb Đại học và Trung học chuyên nghiệp, Hà Nội. [Đỗ Hữu Châu (1987), Semantic Basis of Vocabulary Learning, University and Vocational Publishing House, Hanoi].
2. Đỗ Hữu Châu (1999), Từ vựng - Ngữ nghĩa tiếng Việt, Nxb Giáo dục, Hà Nội. [Đỗ Hữu Châu (1999), Vietnamese Vocabulary - Semantics, Vietnam Education Publishing House, Hanoi].
3. Bùi Mạnh Hùng (2008), Ngôn ngữ học đối chiếu, Nxb Giáo dục, Tp. Hồ Chí Minh. [Bùi Mạnh Hùng (2008), Comparative Linguistics, Vietnam Education Publishing House, Ho Chi Minh City].
4. Nguyễn Thị Huyền (2018), Đặc trưng ngữ nghĩa của nhóm từ chỉ mùi vị trong tiếng Việt (có liên hệ với tiếng Anh), Luận án Tiến sỹ Ngôn ngữ học, Học viện Khoa học Xã hội, Hà Nội. [Nguyễn Thị Huyền
(2018), Semantic Characteristics of Group of Words Indicating Flavor in Vietnamese (related to English), Doctoral Thesis in Linguistics, Graduate Academy of Social Sciences, Hanoi].
5. Phan Thế Hưng (2010), Ẩn dụ dưới góc độ ngôn ngữ học tri nhận (trên cứ liệu tiếng Anh và tiếng Việt),Luận án Tiến sĩ Ngữ văn, Trường Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh, Tp Hồ Chí Minh. [Phan Thế Hưng
(2010), Metaphor from Perspective of Cognitive Linguistics (on Data in English and Vietnamese), Doctoral Thesis in Linguistics, Ho Chi Minh City University of Education, Ho Chi Minh City].
6. Ma Văn Kháng (2009), Ngược Dòng Nước Lũ, Nxb Hội Nhà Văn, Hà Nội, tr.333, 515. [Ma Văn Kháng (2009), Against the Floodwaters, Writers Association Publisher, Hanoi, pp.333, 515].
7. Nguyễn Minh (2001), “Quả ngọt của một chính sách đúng”, Báo Tuổi trẻ, tháng 1 năm 2001, tr.32. [Nguyễn Minh (2001), “A Right Policy Bears Fruit”, Youth Newspaper, January 2001, p.32].
8. Hoàng Phê (chủ biên) (1997), Từ điển tiếng Việt, Nxb Đà Nẵng, Đà Nẵng. [Hoàng Phê (chief ed.) (1997), Vietnamese Dictionary, Da Nang Publishing House, Đà Nẵng].
9. Trúc Phương (2009), Lọ Lem, tr.209. [Trúc Phương (2009), Cinderella, p.209].
10. Trần Ngọc Thêm (2006), Tìm về bản sắc văn hoá Việt Nam, Nxb Tổng Hợp Tp. Hồ Chí Minh, Tp. Hồ Chí Minh. [Trần Ngọc Thêm (2006), Find out about Cultural Identity of Vietnam, Hồ Chí Minh City Publishers, Hồ Chí Minh City].
11. Nguyễn Đức Tồn (2008), Đặc trưng văn hóa - dân tộc của ngôn ngữ và tư duy, Nxb Khoa học xã hội, Hà Nội. [Nguyễn Đức Tồn (2008), Cultural - Ethnic Characteristics of Language and Thinking, Social Sciences Publishing House, Hanoi].
12. Nguyễn Đức Tồn (2007), “Bản chất của ẩn dụ”, Tạp chí Ngôn ngữ, số 11. [Nguyễn Đức Tồn (2007), “Essence of Metaphor”, Journal of Linguistics, No.11].
13. Nguyễn Đức Tồn (2010), Đặc trưng văn hóa - dân tộc của ngôn ngữ và tư duy, Nxb Từ điển bách khoa, Hà Nội. [Nguyễn Đức Tồn (2010), Cultural - Ethnic Characteristics of Language and Thinking, Encyclopedia Publishing House, Hanoi].
14. Khuê Việt Trường (2001), “Đắng cay đời sống diêm dân”, Diễn đàn Doanh nghiệp, số 2. [Khuê Việt Trường (2001), “Bitter Life of Salt-making People”, Business Forum, No.2].
15. Hoàng Minh Tường (1996), Gia phả của đất, t.1 - “Thủy Hỏa Đạo Tặc”, Nxb Văn học, tr.251. [Hoàng Minh Tường (1996), Genealogy Book of Land, Vol.1 - “Water, Fire Thief and Robber”, Literature Publishing House, p.251].
16. Long Vĩnh, 1% ngoài dự kiến, tr.1. [Long Vĩnh, 1% Unexpected, p.1].
17. Trần Quốc Vượng (2000), Văn hóa Việt Nam - Tìm tòi và suy ngẫm, Nxb Văn hóa dân tộc, Hà Nội. [Trân Quốc Vượng (2000), Vietnamese Culture - Explore and Reflect, Ethnic Culture Publishing House, Hanoi].
18. Gabaccia, D. (1998), We Are What We Eat: Ethnic Foods and the Making of American, MA: Harvard University Press, Cambridge.
19. Harrison, M. (2009), Talking about Tastes: How the Description of Tastes Means and Does, Linguistic Thesis, Swarthmore College.
20. Johnson, M. (2007), The Meaning of the Body. The Bodily Basis of Meaning, Imagination and Reason, University of Chicago Press, Chicago.
21. Kövecses, Z. (2000), Metaphor and Emotion-Language, Culture and Body in Human Feeling, Cambridge University Press, New York and Cambridge.
22. Kövecses, Z (2002), Emotion Concepts: Social Constructionism and Cognitive Linguistics, John Benjamins, Amsterdam.
23. Kövecses, Z. (2005), Metaphor in Culture: Universality and Variation, Cambridge University Press, Cambridge.
24. Lakoff, G. (1993), “The Contemporary Theory of Metaphor”, in Ortony, A. (ed.), Metaphor and Thought, Cambridge University Press, Cambridge.
25. Lakoff, G. & Johnson, M. (1980), Metaphor We Live By, University of Chicago Press, Chicago.
26. Lakoff, G., & Johnson, M. (2003), Metaphors We Live By (Second Edition), University of Chicago Press, Chicago.
27. Johnson, M. (1987), The Body in the Mind, University of Chicago Press, Chicago.
28. Nguyen Thi Bich Hanh, Le Vien Lan Huong (2022), “Conceptual Metaphor of “Nation is Human” in Vietnamese Electronic News”, Vietnam Social Sciences Review, No.2(208).
29. Nguyen Thi Bich Hanh, Le Vien Lan Huong and Pham Hien (2022), “Conceptual Metaphor Sport as
War in Vietnamese Football News”, Cognitive Linguistic Studies, Vol.9(2), pp.266-296. Doi: https://doi.org/10.1075/cogls.20010.han
30. Pragglejaz Group (2007), “MIP: A Method for Identifying Metaphorically Used Words in Discourse”, Metaphor and Symbol, No.22(1), pp.1-39.
31. Rujiwan, L. (2012) A Comparative Study on Conceptual Metaphors of Tastes in Thai and Vietnamese, Doctoral Thesis, Mahidol University, Thailand.
32. Schlosser, E. (2012), Fast Food Nation: The Dark Side of the All-American Meal, Mariner Books, Boston.
33. Sweetser, E. (2002), From Etymology to Pragmatics: Metaphorical and Cultural Aspects of Semantic Structure, Beijing University Press, Beijing.
34. Sweetser, E. (1990), From Etymology to Pragmatics: Metaphorical and Cultural Aspects of Semantic Structure, CUP, Cambridge.
35. Edwards, G. (1991), Living Magically: A New Vision of Reality, Judy Piatkus (Pubs) Ltd, London, pp. 45-160. 2798 s-units.
36. The Daily Mirror. London: Mirror Group Newspapers, 1992, pp.83-92. 9942 s-units.
37. Abendstern, M., Thompson, P. & Itzin, C. (1990), I Don't Feel Old: The Experience of Later Life, Oxford: OUP, pp.1-106. 1724 s-units.
38. Cox, J. (1992), Don't Cry Alone, Headline Book Pub. plc, London, 2698 s-units.
39. Lawson, M. and Sevenoaks, K. (1991), Facing Conflict, Hodder & Stoughton Ltd, pp.13-158, 2618 s-units.
40. Francome, J. (1990), Stone Cold, Headline Book Pub, London, pp.61-197, 3149 s-units.
41. Zhang, X. (2013), A Contrastive Study between Chinese and English Taste Metaphors, Master Thesis, Qufu Normal University.
42. British National Corpus, https://www.english-corpora.org/bnc/, retrieved on 1 June 2022.
Xem thêm