1. Diệp Quang Ban (1998), Văn bản và liên kết trong tiếng Việt, Nxb Giáo dục, Hà Nội. [Diệp Quang Ban (1998), Text and Cohesion in Vietnamese, Education Publishing House, Hanoi].
2. Diệp Quang Ban (2002), Giao tiếp - Văn bản - Mạch lạc - Liên kết - Đoạn văn, Nxb Giáo dục, Hà Nội. [Diệp Quang Ban (2002), Communication - Document - Coherence - Cohesion - Paragraph, Education Publishing House, Hanoi
1. Diệp Quang Ban (1998), Văn bản và liên kết trong tiếng Việt, Nxb Giáo dục, Hà Nội. [Diệp Quang Ban (1998), Text and Cohesion in Vietnamese, Education Publishing House, Hanoi].
2. Diệp Quang Ban (2002), Giao tiếp - Văn bản - Mạch lạc - Liên kết - Đoạn văn, Nxb Giáo dục, Hà Nội. [Diệp Quang Ban (2002), Communication - Document - Coherence - Cohesion - Paragraph, Education Publishing House, Hanoi].
3. Nam Cao (2020), Tuyển tập Nam Cao, Nxb Văn học. [Nam Cao (2020), Nam Cao Anthology, Literature Publishing House].
4. Đỗ Hữu Châu (1999), Từ vựng ngữ nghĩa tiếng Việt, Nxb Giáo dục, Hà Nội. [Đỗ Hữu Châu (1999), Vietnamese Semantic Vocabulary, Education Publishing House, Hanoi].
5. Đỗ Hữu Châu (2005), Tuyển tập Đại cương - Ngữ dụng học - Ngữ pháp văn bản, t.2, Nxb Giáo dục, Hà Nội. [Đỗ Hữu Châu (2005), General Anthology - Pragmatics - Text Grammar, Vol.2, Education Publishing House, Hanoi].
6. Đỗ Hữu Châu, Bùi Minh Toán (2009), Đại cương ngôn ngữ học, t.2 “Ngữ dụng học”, tái bản lần thứ tư, Nxb Giáo dục, Hà Nội. [Đỗ Hữu Châu, Bùi Minh Toán (2009), General Linguistics, Vol.2, “Pragmatics”, fourth edition, Education Publishing House, Hanoi].
7. Nguyễn Đức Dân (1987), Lôgích - Ngữ nghĩa - Cú pháp, Nxb Đại học & Trung học chuyên nghiệp, Hà Nội. [Nguyễn Đức Dân (1987), Logic - Semantics - Syntax, University and High School Publishing House, Hanoi].
8. Nguyễn Đức Dân (1998a), Lô gích và tiếng Việt, Nxb Giáo dục, Hà Nội. [Nguyễn Đức Dân (1998a), Logic and Vietnamese, Education Publishing House, Hanoi].
9. Nguyễn Đức Dân (1998b), Ngữ dụng học, t.1, Nxb Giáo dục, Hà Nội. [Nguyễn Đức Dân (1998b), Pragmatics, Vol.1, Education Publishing House, Hanoi].
10. Nguyễn Đức Dân, Lê Đông (1985), “Phương thức liên kết của từ nối”, Tạp chí Ngôn ngữ, số 1, tr.32-39. [Nguyễn Đức Dân, Lê Đông (1985), “Ways of Linkages of Connector Words”, Linguistics, No.1, pp.32-39].
11. Lương Đình Dũng (2005), “Phép nối và một vài suy nghĩ về phương pháp dạy phép nối trong tiếng Việt”, Tạp chí Ngôn ngữ, số 6, tr.38-47. [Lương Đình Dũng (2005), “Conjunctions and Some Thoughts on Method of Teaching Connecting Ways in Vietnamese Language”, Linguistics, No.6, pp.38-47].
12. Hữu Đạt (2001), Phong cách học tiếng Việt hiện đại, Nxb Giáo dục, Hà Nội. [Hữu Đạt (2001), Modern Vietnamese Learning Style, Education Publishing House, Hanoi].
13. Gal’perin I. P. (1987), Văn bản với tư cách đối tượng nghiên cứu ngôn ngữ học, Nxb Khoa học xã hội, Hà Nội. [Gal’perin I. P. (1987), Text as an Object of Linguistic Research, Social Sciences Publishing House, Hanoi].
14. Nguyễn Thiện Giáp (2007), Dụng học Việt ngữ, Nxb Đại học Quốc gia Hà Nội. [Nguyễn Thiện Giáp (2007), Vietnamese Language Pragmatics, Vietnam National University Press, Hanoi].
15. Cao Xuân Hạo (1999), Tiếng Việt: Sơ thảo ngữ pháp chức năng, quyển 1, Nxb Giáo dục, Hà Nội. [Cao Xuân Hạo (1999), Vietnamese: Draft Functional Grammar, Vol.1, Education Publishing House, Hanoi].
16. Nguyễn Thị Tố Hoa (2021), Đối chiếu từ ngữ nối biểu thị ý nghĩa “kết quả”, “tổng kết” tiếng Việt và tiếng Anh (trên cơ sở các văn bản khoa học xã hội), Luận án Tiến sĩ Ngôn ngữ học, Học viện Khoa học xã hội. [Nguyễn Thị Tố Hoa (2021), Comparing words Denoting the Meaning of “Result”, “Summary” in Vietnamese and English (on the Basis of Social Science Texts), Doctoral Dissertation, Graduate Academy of Social Sciences].
17. Tô Hoài (1998), Dế mèn phiêu lưu kí, Nxb Kim Đồng. [Tô Hoài (1998), Diary of a Cricket, Kim Đồng Publishing House].
18. Thạch Lam (2021), Hai đứa trẻ, Nxb Văn học. [Thạch Lam (2021), Two Children, Literature Publishing House].
19. Moskalskaja, O.I. (1998), Ngữ pháp văn bản, Nxb Giáo dục, Hà Nội. [Moskalskaja, O.I. (1998), Text Grammar, Education Publishing House, Hanoi].
20. Nunan D. (1997), Dẫn nhập phân tích diễn ngôn, Nxb Giáo dục, Hà Nội. [Nunan, D. (1997), Introduction to Discourse Analysis, Education Publishing House, Hanoi].
21. Hoàng Phê (1989), Lôgic ngôn ngữ học, Nxb Khoa học xã hội, Hà Nội. [Hoàng Phê (1989), Linguistic Logic, Social Sciences Publishing House, Hanoi].
22. Hoàng Trọng Phiến (1980), Ngữ pháp tiếng Việt (câu), Nxb Đại học và Trung học chuyên nghiệp, Hà Nội. [Hoàng Trọng Phiến (1980), Vietnamese Grammar (sentence-level), University and High School Publishing House, Hanoi].
23. Nguyễn Anh Quế (1987), Hư từ trong tiếng Việt hiện đại, Nxb Giáo dục, Hà Nội. [Nguyễn Anh Quế
(1987), Functional Vocabulary in Modern Vietnamese, Education Publishing House, Hanoi].
24. Vũ Trọng Phụng (2020), Số đỏ, Nxb Văn học. [Vũ Trọng Phụng (2020), Dumb Lucky, Literature Publishing House].
25. Thái Thị Như Quỳnh (2013), Liên kết logic và liên kết ngữ nghĩa của các từ nối thuộc phạm trù hợp - tuyển, Luận văn Thạc sĩ Ngôn ngữ học, Trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội. [Thái Thị Như Quỳnh (2013), Logical and Semantic Linkages of Linking Words in the Category of Matching - Selection, Master’s Thesis in Linguistics, University of Social Sciences and Humanities, Vietnam National University, Hanoi].
26. Nguyễn Thị Việt Thanh (1999), Hệ thống liên kết lời nói, Nxb Giáo dục, Hà Nội. [Nguyễn Thị Việt Thanh (1999), Speech Linking System, Education Publishing House, Hanoi].
27. Lý Toàn Thắng (2000), “Về cấu trúc ngữ nghĩa của câu”, Tạp chí Ngôn ngữ, số 5. [Lý Toàn Thắng (2000), “On the Semantic Structure of Sentences”, Linguistics, No.5].
28. Trần Ngọc Thêm (1981), “Một cách hiểu về tính liên kết của văn bản”, Tạp chí Ngôn ngữ, số 2. [Trần Ngọc Thêm (1981), “A way of Understanding the Cohesion of Texts”, Linguistics, No.2].
29. Trần Ngọc Thêm (1999), Hệ thống liên kết văn bản tiếng Việt, Nxb Giáo dục, Hà Nội. [Trần Ngọc Thêm (1999), Vietnamese Text Linking System, Education Publishing House, Hanoi].
30. Nguyễn Huy Thiệp (2022), Tướng về hưu và những chuyện khác, Nxb Trẻ. [Nguyễn Huy Thiệp (2022),Retired Generals and Other Stories, Trẻ Publishing House].
31. Phạm Văn Tình (1988), “Hiện tượng tách câu trong văn bản tiếng Việt”, Tiếng Việt và các ngôn ngữ Đông Nam Á, Nxb Khoa học xã hội, Hà Nội. [Phạm Văn Tình (1988), “The Phenomenon of Sentence Separation in Vietnamese Texts”, Vietnamese and Southeast Asian Languages, Social Sciences Publishing House, Hanoi].
32. Nguyễn Huy Tưởng (2015), Vũ Như Tô, Nxb Kim Đồng. [Nguyễn Huy Tưởng (2015), Vũ Như Tô, Kim Đồng Publishing House].
33. Lưu Quang Vũ (2013), Hồn Trương Ba, da hàng thịt, Nxb Hội Nhà văn. [Lưu Quang Vũ (2013), Trương Ba’s Soul, Butcher’s Body, Writers’ Association Publishing House].
34. Trung tâm Khoa học xã hội & Nhân văn Quốc gia (2000), Ngữ pháp tiếng Việt, Nxb Khoa học xã hội, Hà Nội. [National Center for Social Sciences & Humanities (2000), Vietnamese Grammar, Social Sciences Publishing House, Hanoi].
35. Asher, R. E. (ed.) (1994), The Encyclopaedia of Language and Linguistics, Vol.10, Pergamon Press, Oxford - New York - Seoul - Tokyo.
36. Beaugrande de R. & Dressler, W.U. (1981), Introduction to Text Linguistics, London, Longman.
37. Brown, G. & Yule, G. (1983), Discourse Analysis, Cambridge, CUP.
38. Coulhard, M. (1977), An Introduction to Discourse Analysis, London, Longman.
39. Halliday, M. A. K. (1998), An Introduction to Functional Grammar, Arnold, London - New York - Sydney - Auckland.
40. Halliday, M. A. K. and Hasan R. (1976), Cohesion in English, Longman, London.
41. Van Dijk, T. A. (1977, 2020), Text and Context, London, Longman.
Xem thêm