1. Alexandre de Rhodes (1994), Lịch sử Vương quốc Đàng Ngoài, bản dịch của Hồng Nhuệ, Uỷ ban Đoàn kết Công giáo, Thành phố Hồ Chí Minh. [Alexandre de Rohdes (1994), Hisoire du Royaume de Tunquin, translated by Hồng Nhuệ, Committee for Solidarity of Vietnamese Catholics, Ho Chi Minh City].
2. Aoyagi Yoji (1991), “Đồ gốm Việt Nam đào được trên các hòn đảo ở Đông Nam Á”, Tạp chí Khảo cổ học, số
1. Alexandre de Rhodes (1994), Lịch sử Vương quốc Đàng Ngoài, bản dịch của Hồng Nhuệ, Uỷ ban Đoàn kết Công giáo, Thành phố Hồ Chí Minh. [Alexandre de Rohdes (1994), Hisoire du Royaume de Tunquin, translated by Hồng Nhuệ, Committee for Solidarity of Vietnamese Catholics, Ho Chi Minh City].
2. Aoyagi Yoji (1991), “Đồ gốm Việt Nam đào được trên các hòn đảo ở Đông Nam Á”, Tạp chí Khảo cổ học, số 4, tr.78-82. [Aoyagi Yoji (1991), “Vietnamese Ceramics Dug on Islands in Southeast Asia”,
Journal of Archeology, No.4, pp.78-82].
3. Hà Văn Cẩn (1999), “Vấn đề niên đại các trung tâm gốm cổ ở Hải Dương”, Tạp chí Khảo cổ học, số 3, tr.72-90. [Hà Văn Cẩn (1999), “Eras of Ancient Ceramic Centers in Hải Dương”, Journal of Archeology, No.3, pp.72-90].
4. Charles B. Maybon (2006), Những người châu Âu ở nước An Nam, Nxb Thế Giới, Hà Nội. [Charles B. Maybon (2006), Europeans in Annam, Thế Giới Publishers, Hanoi].
5. Lê Quý Đôn (1973), Vân đài loại ngữ, quyển 9, t.3, “Phủ Quốc vụ khanh đặc trách văn hóa”, Sài Gòn. [Lê Quý Đôn (1973), Classified Talk from Study (芸 臺 類 語), Book 9, Vol.3, Collection of Ancient literary books - Translation Committee, “Palace of Secretariat of State in Charge of Publishing and Cultural Affairs”, Sài Gòn] [Author’s preface dated 1773].
6. Tăng Bá Hoành (Chủ biên) (1993), Gốm Chu Đậu, Bảo tàng Hải Dương xuất bản, Hải Dương. [Tăng Bá Hoành (ed.) (1993), Chu Đậu Ceramics, published by Hải Dương Museum, Hải Dương].
7. Tăng Bá Hoành (2007), “Phát hiện quan trọng về gốm Chu Đậu qua một gia phả”, Tạp chí Xưa và Nay, số 1, tr.19-24. [Tăng Bá Hoành (2007), “Important Discovery of Chu Đậu Ceramics through a Genealogy”, Bulletin of Past and Present, No.1, pp.19-24].
8. Nguyễn Thừa Hỷ (Chủ biên) (2010), Tư liệu văn hiến Thăng Long - Hà Nội: tuyển tập tư liệu phương Tây trước 1945, Nxb Hà Nội, Hà Nội. [Nguyễn Thừa Hỷ (ed.), Cultural Documents of Thăng Long - Hanoi (Anthology of Western Documents before 1945), Hanoi Publishing House, Hanoi].
9. Hán Văn Khẩn (2004), “Đôi điều về gốm thương mại miền Bắc Việt Nam thế kỷ XV-XVII”, Tạp chí Khảo cổ học, số 1 (27), tr.46-58. [Hán Văn Khẩn (2004), “Some Issues about Commercial Ceramics in
North Vietnam in 15th -17th Centuries”, Journal of Archeology, No.1(27), pp.46-58].
10. Lê Thành Khôi (2014), Lịch sử Việt Nam từ nguồn gốc đến giữa thế kỷ XIX, Nxb Thế Giới, Hà Nội.
[Lê Thành Khôi (2014), History of Vietnam from Its Origins to Mid-19th Century, Thế Giới Publishers,
Hanoi].
11. Nguyễn Thanh Nhã (2013), Bức tranh kinh tế Việt Nam thế kỷ XVII - XVIII, Nxb Trí Thức, Hà Nội.
[Nguyễn Thanh Nhã (2013), Economic Landscape of Vietnam in 17th-18th Centuries, Trí Thức
Publishing House, Hanoi].
12. Nguyễn Ngọc Nhuận (Chủ biên), Lê Tuấn Anh, Trần Thị Kim Anh (2011), Một số văn bản điển chế và pháp luật Việt Nam, t. 1, Nxb Khoa học Xã hội, Hà Nội]. [Nguyễn Ngọc Nhuận (ed.), Lê Tuấn Anh, Trần Thị Kim Anh (2011), Medieval Vietnamese Codes and Laws, Vol.1, Social Sciences Publishing House, Hanoi].
13. Quốc sử quán triều Nguyễn (1998), Khâm định Việt sử thông giám cương mục, t.2, Nxb Giáo Dục, Hà Nội. [National History Bureau of the Nguyễn Dynasty (1998), Commentary on the Complete Mirror of Vietnamese History as Ordered by the Emperor, Vol.2, Vietnam Education Publishing House, Hanoi].
14. Trương Hữu Quýnh (2009), Chế độ ruộng đất và một số vấn đề lịch sử Việt Nam, Nxb Thế Giới, Hà Nội. [Trương Hữu Quýnh (2009), Agrarian Regimes and Some Historical Issues in Vietnam, Thế Giới
Publishers, Hanoi].
15. Hoàng Anh Tuấn (2006), “Mậu dịch tơ lụa của công ty Đông Ấn Hà Lan với Đàng Ngoài 1637-1670”, Tạp chí Nghiên cứu lịch sử, số 3, tr.10-20; số 4, tr.24-34. [Hoàng Anh Tuấn (2006), “VOC - Tonkin Silk Trade, 1637-1670”, Journal of Historical Studies, No.3(359), pp.10-20; No.4(360), pp.24-34].
16. Hoàng Anh Tuấn (2007b), “Gốm sứ Đàng Ngoài xuất khẩu ra Đông Nam Á thế kỷ XVII: Tư liệu và nhận thức”, Tạp chí Nghiên cứu Lịch sử, số 11, tr.28-39. [Hoàng Anh Tuấn (2007b), “Export Tonkin’s
Ceramics to Southeast Asia in the 17th Century: Documentation and Perception”, Journal of Historical Studies, No.11, pp.28-39].
17. Hoàng Anh Tuấn (2009a), “Vải lụa và xạ hương xuất khẩu từ Đàng Ngoài sang Hà Lan thế kỷ XVII”, Tạp chí Nghiên cứu Đông Nam Á, số 4, tr.29-37. [Hoàng Anh Tuấn (2009a), “Silk Cloth and Musk
Exported from Tonkin to Netherlands in 17th Century”, Journal of Southeast Asian Studies, No. 4, pp.29-37].
18. Hoàng Anh Tuấn (2009b), “Kim loại tiền Nhật Bản và chuyển biến kinh tế - xã hội Đàng Ngoài thế kỷ XVII” phần 1, Tạp chí Nghiên cứu Lịch sử, số 12, tr.18-30. [Hoàng Anh Tuấn (2009b), “Japanese Coins
and Socio-economic Changes in Tonkin in 17th Century” Part 1, Journal of Historical Studies, No.12, pp.18-30].
19. Hoàng Anh Tuấn (2010a), “Kim loại tiền Nhật Bản và chuyển biến kinh tế - xã hội Đàng Ngoài thế kỷ XVII” phần 2, Tạp chí Nghiên cứu Lịch sử, số 1, tr.53-63. [Hoàng Anh Tuấn (2010a), “Japanese Coins
and Socio-economic Changes in Tonkin in 17th Century” Part 2, Journal of Historical Studies, No.1, pp.53-63].
20. Hoàng Anh Tuấn (Chủ biên) (2010b), Tư liệu các Công ty Đông Ấn Hà Lan và Anh về Kẻ Chợ và Đàng Ngoài thế kỷ XVII, Nxb Hà Nội, Hà Nội. [Hoàng Anh Tuấn (ed.) (2010b), Documents of Dutch
and English East India Companies in Kẻ Chợ and Tonkin in the 17th Century, Hanoi Publishing House, Hanoi.
21. Hoàng Anh Tuấn (2010c), “Xuất khẩu vàng từ Đàng Ngoài sang Coromandel thế kỷ XVII”, Tạp chí Nghiên cứu Đông Nam Á, số 9, tr.19-24. [Hoàng Anh Tuấn (2010), “Exporting Gold from Đàng Ngoài to Coromandel in 17th Century”, Journal of Southeast Asia Studies, No.9, pp.19-24].
22. Hoàng Anh Tuấn (2016), Thương mại thế giới và hội nhập của Việt Nam thế kỷ XVI – XVIII, Nxb Đại học Quốc gia Hà Nội, Hà Nội. [Hoàng Anh Tuấn (2016), World Trade and Integration of Vietnam in 16th-18th Centuries, Vietnam National University Press, Hanoi].
23. Vương Hoàng Tuyên (1959), Tình hình công thương nghiệp Việt Nam trong thời Lê Mạt, Nxb Văn-Sử-Địa, Hà Nội. [Vương Hoàng Tuyên (1959), Situation of Vietnam's Industry and Commerce in Lê Mạt Period,
Văn-Sử-Địa Publishing House, Hanoi].
24. Thành Thế Vỹ (1961), Ngoại thương Việt Nam hồi thế kỷ XVII, XVIII và đầu XIX, Nxb Sử học, Hà Nội.
[Thành Thế Vỹ (1961), Foreign Trade of Vietnam in 17th, 18th and Early 19th Centuries, History Publishing House, Hanoi].
25. William Dampier (2007), Một chuyến du hành đến Đàng Ngoài năm 1688, Nxb Thế Giới, Hà Nội.
[William Dampier (2007), A Voyage to Tonkin in 1688, Thế Giới Publishers, Hanoi].
26. J.M. Dixon (1883), “Voyage of the Dutch Ship “Groll” from Hirado to Tongking”, Transactions of the Asiatic Society of Japan, Vol. XI, Yokohama.
27. Kikuchi Seiichi, Yoshida Yasuko (2007), “Vietnamese Blue White Ceramics Discovered in Japan”, Việt Nam trong hệ thống thương mại châu Á thế kỷ XVI - XVII, Trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn, Nxb Thế Giới, Hà Nội. [Kikuchi Seiichi, Yoshida Yasuko (2007), “Vietnamese Blue White Ceramics Discovered in Japan”, Vietnam in Asian Trading System in 16th-17th Centuries, University of Social Sciences and Humanities, Thế Giới Publishers, Hanoi].
28. Hoàng Anh Tuấn (2007a), Silk for Silver: Dutch - Vietnamese Relation, 1637-1700, Brill - Boston, Leiden.
29. Roland Jacques (1998), “Le Portugal et la romanisation de la langue vietnamienne. Faut-il réécrire l'histoire?”, RFOM, tome 85.
30. W.J.M. Buch (1936), “La Compaginie des Indes Néerlandaises et l’Indochine”, BEFEO, 36 (1936).
31. Letter from Đàng Ngoài to Bantam, dated 30/11/1677 - G/12/17-4, Diary and Consultations of T. James and W. Keeling, 06/6/1677 - 24/6/1678, fos. 201 - 224.
32. Letter from Đàng Ngoài to England dated 7/12/1672 - G/12/17-1, Tonqueen Journall Register, 25/12/1672 - 7/12/1672, fos. 1-58.
33. Diary dated 25/12/1677 - G/12/17-4, Diary and Consultations of T. James and W. Keeling, 06/6/1677 - 24/6/1678, fos. 201 - 224.
34. Olov Jansé, “Vietnam - Au carrefour de peoples et de civilisations” (Vietnam - crossroads of peoples and civilizations), Revue de France - Asie, issue 165, 1961, pp. 1645 - 1670.
35. Alain Forest (1998), Les missions françaises au Đàng Ngoài et au Siam au XVII et XVIIIe siècles.
Analyse d'un relatif succès et d'un total échec, 3 Vols, L'Harmattan, Paris.
36. Frédéric Mantienne (2001), Les relations politiques et commerciales entre la France et la péninsule indochinoise (XVIIe siècle), Les Indes Savantes, Paris.
37. G/12/17-1, Tonqueen Journall Register, 25/12/1672 - 7/12/1672, fos. 1-58.
38. G/12/17-8, Tonkin General to Bantam and London 8 December 1682, fol. 304r-308v.
Xem thêm